Từ điển Thiều Chửu
織 - chức/chí/xí
① Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức. ||② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v. ||③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi. ||④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
織 - chí
Tên một loại lụa tốt, dệt bằng tơ nhiều màu — Lá cờ — Một âm khác là Chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
織 - chức
Dệt lại. Dệt vải lụa — Một âm là Chí.


耕織 - canh chức || 織控 - chức khống || 織女 - chức nữ || 織婦 - chức phụ || 織成 - chức thành || 織說 - chức thuyết || 蠶織 - tàm chức || 組織 - tổ chức || 促織 - xúc chức ||